Tấm Inox SUS 304, Tấm Inox SUS 304L
Độ dầy: 0.4, 0.5, 0.6, 0.8, 1, 1.2, 1.5, 2, 3, 3.5, 4, 4.5, 6, 8 mm, …
Khổ rộng : 1000mm, 1200mm, 1500mm, …
Chiều dài : 1 – 6 mét
Bề mặt : BA/2B/No1/HL/No4
Mác thép : 304 BA, 2B, DC, L, HL, NO1
Tiêu chuẩn : JIS, ASTM
Xuất xứ : Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
Ứng dụng : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
Tấm Inox : SUS201, SUS204, SUS301, SUS304, SUS309, SUS310, SUS316, SUS316L, TP316L, SUS321, SUS410
Thông tin chi tiết sản phẩm
MÁC THÉP | SUS201 – SUS204 – SUS301 – SUS304 – SUS310 – SUS310S – SUS316 – SUS316L – TP316L – SUS321 |
TIÊU CHUẨN | ASTM A204 – AISI – JIS G4303 – DIN – GB/T3459 – ASTM A312 – EN10088-1 |
ỨNG DỤNG | Thép tấm Inox được sử dụng trong trang trí nội thất, công nghiệp hóa học, chuyển nhiệt băng tải, chế biến dược phẩm, thang cuốn, thiết bị nhà bếp, tủ lạnh, nghành ô tô … |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Châu Âu |
QUY CÁCH | Dày : 1.5mm – 70mm |
Rộng : 1250 – 2000mm | |
Dài : 3000 – 6000mm |
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC(%) | ||||||||
C | Si | Mn | Cr | Ni | S | P | N | Mo | |
SUS201 | ≤0.15 | ≤1.0 | 5.50-7.5 | 16.0-18.0 | 3.50-5.50 | ≤0.03 | ≤0.06 | ≤0.25 | – |
SUS202 | ≤0.15 | ≤1.0 | 7.5-10.0 | 17.0-19.0 | 4.0-6.0 | ≤0.03 | ≤0.06 | ≤0.25 | – |
SUS301 | ≤0.15 | ≤1.0 | ≤2.0 | 16.0-18.0 | 7.0-9.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | – | – |
SUS304 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | 18.0-20.0 | 8.0-10.5 | ≤0.03 | ≤0.045 | ≤0.10 | – |
SUS304L | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.0 | 18.0-20.0 | 8.0-12.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | ≤0.10 | – |
SUS310S | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | 24.0-26.0 | 19.0-22.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | – | – |
SUS316 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | – | 2.0-3.0 |
SUS316L | ≤0.03 | ≤1.0 | ≤2.0 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | – | 2.0-3.0 |
SUS321 | ≤0.08 | ≤1.0 | ≤2.0 | 17.0-19.0 | 9.0-13.0 | ≤0.03 | ≤0.045 | – | – |
SUS430 | ≤0.012 | ≤0.75 | ≤1.0 | 16.0-18.0 | ≤0.6 | ≤0.03 | ≤0.040 | – | – |